Cập nhập giá vé máy bay Vietnam Airlines chặng bay giá rẻ hôm nay
Với mức giá từ 389.000đ, quý khách đã có cơ hội sở hữu vé máy bay Vietnam Airlines với nhiều chặng bay trên toàn quốc. Hiện không chỉ đẩy mạnh các đường bay trường nước, mở rộng đường bay, tăng tần suất chuyến bay, Vietnam Airlines còn đang mở thêm những chặng bay mới hấp dẫn. Liên hệ ngay tới hotline 1900636969 của Etrip4u để sở hữu những tấm vé giá rẻ được tung ra mỗi ngày.
Với mức giá từ 389.000đ, quý khách đã có cơ hội sở hữu vé máy bay Vietnam Airlines với nhiều chặng bay trên toàn quốc. Hiện không chỉ đẩy mạnh các đường bay trường nước, mở rộng đường bay, tăng tần suất chuyến bay, Vietnam Airlines còn đang mở thêm những chặng bay mới hấp dẫn. Liên hệ ngay tới hotline 1900636969 của Etrip4u để sở hữu những tấm vé giá rẻ được tung ra mỗi ngày.
1. Cập nhật chặng bay của Vietnam Airlines đang khai thác đầy đủ
Vietnam Airlines đang hoạt động với một mạng lưới chuyến bay rộng khắp, bao gồm khoảng 300 chuyến bay mỗi ngày đến các địa điểm trong và ngoài nước. Một số chặng bay phổ biến, có tần suất liên tục mỗi ngày mà Vietnam Airlines đang khai thác phải kể đến như chặng bay từ Sài Gòn đến Hà Nội và ngược lại, chặng bay từ sân bay Đà Nẵng đến sân bay Hà Nội hay sân bay Hồ Chí Minh,...
Vietnam Airlines có mạng lưới đường bay rộng khắp
1.1 Những chặng bay nội địa phổ biến của Vietnam Airlines
Được thành lập và đưa vào hoạt động từ năm 1956, hiện hãng hàng không Vietnam Airlines đã và đang khai thác tổng số trên 20 chặng bay nội địa. Có những chặng bay nội địa với tần suất liên tục như Hồ Chí Minh đến Hà Nội, Hà Nội đến Hồ Chí Minh hay Đà Nẵng, Vinh, Phú Quốc,...
Ngoài ra, trong tổng số 60 chặng bay nước ngoài, nhiều chặng bay cũng được khai thác liên tục với tần suất cao như đến Pháp với khoảng 11 chuyến mỗi tuần.
Chặng bay có tần suất bay cao | Thời gian khai thác | Tần suất chuyến bay mỗi ngày | Thời gian bay |
Chặng bay di chuyển từ sân bay SGN đến sân bay HAN | 5:00 - 22:30 | Trung bình 30 - 60p | 2 giờ 10 phút |
Chặng bay di chuyển từ sân bay HAN đến sân bay SGN | 5:00 - 22:30 | Trung bình 30 - 60p | 2 giờ 10 phút |
Chặng bay di chuyển từ sân bay SGN đến sân bay DAD | 6:00 - 20:00 | Trung bình 1h30 - 2h | 1 giờ 30 phút |
Chặng bay di chuyển từ sân bay DAD đến sân bay SGN | 6:00 - 20:00 | Trung bình 1h30 - 2h | 1 giờ 30 phút |
Chặng bay di chuyển từ sân bay HAN đến sân bay VII | 5:00 - 18:25 | 4 chuyến mỗi ngày | 1 giờ |
Chặng bay di chuyển từ sân bay SGN đến sân bay VII | 9:20 - 19:50 | 4 chuyến mỗi ngày | 1 giờ 50 phút |
Chặng bay đi từ sân bay SGN đi Phú Quốc | Trung bình 1h30 - 2h | 8 chuyến mỗi ngày | 1 giờ |
Chặng bay đi từ sân bay Nội Bài đi sân bay Phú Quốc | Trung bình 1h30 - 2h | 8 chuyến mỗi ngày | 1 giờ |
1.2 Những chặng bay nước ngoài phổ biến của Vietnam Airlines
Ngoài ra, trong tổng số 80 chặng bay đang được khai thác, có đến hơn 60 chặng bay nước ngoài được Vietnam Airlines triển khai với tần suất chuyến bay cao. Nhiều chặng bay cũng được khai thác liên tục với tần suất cao như đến Pháp với khoảng 11 chuyến mỗi tuần.
Chặng bay có tần suất bay cao | Thời gian khai thác | Tần suất chuyến bay mỗi ngày | Thời gian bay |
Chặng bay di chuyển từ sân bay HAN đến sân bay thành phố Paris | Tùy lịch bay cụ thể từng tuần | 7 chuyến mỗi tuần | trên 13 giờ đồng hồ |
Chặng bay di chuyển từ sân bay HCM đến sân bay thành phố Paris | Tùy lịch bay cụ thể từng tuần | 3 - 4 chuyến mỗi tuần | trên 13 giờ đồng hồ |
Chặng bay đi từ Hà Nội đi Anh | Bay hàng tuần vào thứ 3, 4, 6 và chủ nhật | 4 chuyến mỗi tuần | 13h 20 phút |
Chặng bay đi từ Hồ Chí Minh đi Anh (London) | thứ 2, thứ 5 và thứ 7 | 3 chuyến mỗi tuần | 12 giờ 15 phút |
Chặng bay đi từ Hà Nội đi Đức (Berlin) | Mỗi ngày 1 chuyến | 7 chuyến mỗi tuần | 8 - 9 tiếng bay |
1.3 Những đường bay mới khai thác của Vietnam Airlines
Ngoài những chặng bay phổ biến, có nhu cầu cao được tăng tần suất chuyến khai thác, Vietnam Airlines vẫn đang liên tục lên kế hoạch hợp tác, phát triển và mở thêm các đường bay mới. Các chuyến bay mới mở ra có nhiều tác động tới kinh tế, du lịch, giúp Việt Nam hội nhập hơn.
Đường bay mới mở | Ngày bắt đầu khai thác chặng bay | Tần suất chuyến bay mỗi tuần |
Hà Nội - Melbourne | 15/6/2023 | 2 chuyến/tuần (Thứ Năm và Chủ nhật) |
Thành phố Hồ Chí Minh - Perth (Sắp mở) | 7/12/2023 | 23 chuyến/tuần (trung bình 3 chuyến/ngày) |
Hà Nội - Mumbai | 20/5/2023 | 4 chuyến/tuần (lịch bay cụ thể thứ 3, 5, 7 và chủ nhật) |
Sài Gòn - Mumbai | 20/5/2023 | 3 chuyến mỗi tuần vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu |
2. Tra cứu giá vé máy bay Vietnam Airlines
Giá vé máy bay Vietnam Airlines được khách hàng tra cứu liên tục, với mức giá chỉ từ hơn 400.000đ, tùy từng chặng bay cụ thể. Nhằm giúp hành khách tính toán trước chi phí cho chuyến bay, Vietnam Airlines thường xuyên cập nhật thông tin về giá vé máy bay để khách hàng có thể dễ dàng tra cứu.
Tốt hơn hết, khách hàng nên đặt vé máy bay trước khoảng 3 tháng để có lựa chọn phù hợp và tối ưu nhất. Bên cạnh đó, tuỳ thuộc vào thời điểm đặt và khung giờ bay mà giá vé có thể thay đổi.
Tra cứu giá vé máy bay Vietnam Airlines
2.1. Tra cứu giá vé máy bay Vietnam Airlines đi trong nước
Hiện Vietnam Airlines đang khai thác hơn 20 chặng bay nội địa với tần suất trên 300 chuyến bay mỗi ngày và mức giá từ 399.000. Dù giá vé máy bay Vietnam Airlines cao hơn một số hãng hàng không khác nhưng vé máy bay của hãng bay này vẫn được yêu thích, lựa chọn bởi dịch vụ hàng không đứng đầu.
Tùy vào chặng bay cụ thể cùng nhiều yếu tố khác như thời gian bay, ngày bay,... mà giá vé máy bay của Vietnam Airlines sẽ thay đổi.
- Chuyến bay khởi hành từ Hà Nội phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Hà Nội cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Hà Nội tới Nha Trang | 290.000 | 580.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới TP. HCM | 409.000 | 818.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Đà Lạt | 449.000 | 898.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Đà Nẵng | 299.000 | 678.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Huế | 92.000 | 184.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Phú Quốc | 248.000 | 735.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Buôn Ma Thuột | 230.000 | 460.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Pleiku | 257.000 | 395.000 |
Di chuyển từ Hà Nội tới Quy Nhơn | 138.000 | 331.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ TP. Hồ Chí Minh phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Sài Gòn cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ TP. HCM tới Hà Nội | 377.000 | 754.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Đà Lạt | 92.000 | 230.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Đà Nẵng | 147.000 | 294.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Phú Quốc | 138.000 | 276.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Nha Trang | 92.000 | 184.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Vinh | 230.000 | 460.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Hải Phòng | 230.000 | 460.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Buôn Ma Thuột | 138.000 | 276.000 |
Di chuyển từ TP. HCM tới Pleiku | 184.000 | 368.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Đà Nẵng phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Đà Nẵng cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Đà Nẵng tới Cần Thơ | 1.579.000 | 1.986.000 |
Di chuyển từ Đà Nẵng tới Hà Nội | 188.000 | 369.000 |
Di chuyển từ Đà Nẵng tới Hải Phòng | 570.000 | 900.000 |
Di chuyển từ Đà Nẵng tới Sài Gòn | 410.000 | 780.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Hải Phòng phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Hải Phòng cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Buôn Ma Thuột | 570.000 | 1.040.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Đà Lạt | 780.000 | 1.350.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Đà Nẵng | 330.000 | 839.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Hồ Chí Minh | 780.000 | 1.560.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Nha Trang | 290.000 | 970.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Phú Quốc | 680.000 | 1.360.000 |
Di chuyển từ Hải Phòng tới Pleiku | 410.000 | 780.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Chu Lai phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Chu Lai cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Chu Lai tới Hà Nội | 230.000 | 460.000 |
Di chuyển từ Chu Lai tới Hồ Chí Minh | 138.000 | 276.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Thanh Hóa phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Thanh Hóa cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Thanh Hóa tới Hồ Chí Minh | 138.000 | 276.000 |
Di chuyển từ Thanh Hóa tới Nha Trang | 92.000 | 184.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Vinh phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Vinh cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Vinh tới Buôn Ma Thuột | 449.000 | 898.000 |
Di chuyển từ Vinh tới Đà Lạt | 299.000 | 678.000 |
Di chuyển từ Vinh tới Hồ Chí Minh | 92.000 | 184.000 |
Di chuyển từ Vinh tới Pleiku | 248.000 | 735.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Huế phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Huế cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Huế tới Hà Nội | 92.000 | 184.000 |
Di chuyển từ Huế tới Hồ Chí Minh | 248.000 | 735.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Đồng Hới phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Đồng Hới cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Đồng Hới tới Hồ Chí Minh | 409.000 | 618.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Đà Lạt phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Đà Lạt cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Đà Lạt tới Hà Nội | 147.000 | 294.000 |
Di chuyển từ Đà Lạt tới Hải Phòng | 138.000 | 276.000 |
Di chuyển từ Đà Lạt tới Hồ Chí Minh | 92.000 | 184.000 |
Di chuyển từ Đà Lạt tới Vinh | 230.000 | 460.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Buôn Ma Thuột phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Buôn Ma Thuột cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Buôn Ma Thuột tới Hà Nội | 780.000 | 1.350.000 |
Di chuyển từ Buôn Ma Thuột tới Hải Phòng | 330.000 | 839.000 |
Di chuyển từ Buôn Ma Thuột tới Hồ Chí Minh | 780.000 | 1.560.000 |
Di chuyển từ Buôn Ma Thuột tới Vinh | 290.000 | 970.000 |
- Các chuyến bay khởi hành từ Nha Trang phổ biến:
Chặng bay có nhu cầu đi chuyển từ Nha Trang cao
|
Giá vé máy bay các chặng bay rẻ nhất (VND) |
|
Giá vé một chiều | Giá vé khứ hồi | |
Di chuyển từ Nha Trang tới Hà Nội | 1.579.000 | 1.986.000 |
Di chuyển từ Nha Trang tới Hải Phòng | 188.000 | 369.000 |
Di chuyển từ Nha Trang tới Hồ Chí Minh | 570.000 | 900.000 |
Di chuyển từ Nha Trang tới Thanh Hóa | 410.000 | 780.000 |
* Lưu ý: Giá vé được cung cấp là giá tĩnh và chưa bao gồm thuế hay các dịch vụ hàng không đi kèm như hành lý,... Giá vé sẽ thay đổi tùy vào thời gian xuất vé và bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như thời gian bay, chặng bay, giờ bay,...
2.2. Tra cứu giá vé Vietnam Airlines chặng bay nước ngoài
Đối với giá vé máy bay Vietnam Airlines chặng bay nước ngoài sẽ có mức giá từ hơn 3.000.000đ. So với chặng bay nội địa thì giá bay nước ngoài sẽ cao hơn và đi kèm với đó là thời gian sẽ lâu hơn.
Ngoài ra, tần suất đối với các chặng bay nước ngoài sẽ ít hơn, thường là mỗi ngày 1 chuyến hoặc 3 đến 4 chuyến mỗi tuần. Tùy theo nhu cầu và tình hình thực tế, tần suất chuyến bay nước ngoài sẽ có sự điều chỉnh phù hợp.
Điểm đi | Điểm đến | Giá vé |
Hà Nội
|
Paris (Pháp) | Từ 11 triệu/người đến hơn 16 triệu đồng/người |
Osaka (Nhật Bản) | Từ 4.800.000 đồng/người đến hơn 6 triệu đồng/người | |
Đà Nẵng
|
Osaka (Nhật Bản) | Từ 3.808.000 đồng/người đến khoảng 16 triệu đồng/người |
Busan (Hàn Quốc) | Từ 9 triệu đồng | |
TP Hồ Chí Minh
|
London (Anh) | Từ 12.480.000 đồng/người đến 22.970.000 đồng/người |
Đài Bắc | Từ 8.773.000 đồng/người đến khoảng 10.665.000 đồng/người |
* Lưu ý: Giá vé được cung cấp là giá tĩnh và chưa bao gồm thuế hay các dịch vụ hàng không đi kèm như hành lý,... Giá vé sẽ thay đổi tùy vào thời gian xuất vé và bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như thời gian bay, chặng bay, giờ bay,...
3. Các hạng giá vé của Vietnam Airlines
Thời điểm hiện tại, có 8 hạng vé đang được Vietnam Airline triển khai mở bán:
Loại vé | Mức giá | Đặc điểm | Phí đổi vé | Phí hoàn vé |
Thương gia linh hoạt | từ 3.000.000đ trở lên | - Ghế rộng và thoải mái, có thể điều chỉnh thành giường ngang. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cao cấp, phong phú. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 18kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (32kg) - Tích lũy 200% số dặm |
Miễn phí | 300.000 đồng (Riêng Tết nguyên đán 600.000 đồng) |
Thương gia tiêu chuẩn | từ 2.700.000đ trở lên | - Ghế rộng và thoải mái, có thể điều chỉnh thành giường ngang. - Dịch vụ ăn uống và giải trí tốt hơn. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 18kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (32kg) - Tích lũy 150% số dặm |
Miễn phí | 300.000 đồng (Riêng Tết nguyên đán 600.000 đồng) |
Thương gia tiết kiệm | từ 2.500.000đ trở lên | - Ghế rộng và thoải mái, có thể điều chỉnh thành giường ngang. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cơ bản. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 18kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (32kg) - Tích lũy 150% số dặm |
300.000 đồng | 300.000 đồng |
Phổ thông linh hoạt | từ 2.300.000đ trở lên | - Ghế tiêu chuẩn với không gian hạn chế. - Dịch vụ ăn uống và giải trí tốt hơn. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 12kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (23kg) - Được phép sử dụng quầy thủ tục ưu tiên - Tích lũy 100% số dặm |
Miễn phí (Riêng Tết nguyên đán 300.000 đồng - 600.000 đồng) |
300.000 đồng (Riêng Tết nguyên đán 600.000 đồng) |
Phổ thông tiêu chuẩn | từ 1.500.000đ trở lên | - Ghế tiêu chuẩn với không gian hạn chế. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cơ bản. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 12kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (23kg) - Tích lũy 80% số dặm |
300.000 đồng - 600.000 đồng | 300.000 đồng - 600.000 đồng |
Phổ thông tiết kiệm | từ 1.000.000đ trở lên | - Ghế tiêu chuẩn với không gian hạn chế. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cơ bản. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 12kg - Được phép 01 kiện hành lý ký gửi (23kg) - Tích lũy 60% số dặm |
300.000 đồng - 600.000 đồng | 600.000 đồng |
Tiết kiệm đặc biệt | từ 500.000đ trở lên | - Ghế tiêu chuẩn với không gian hạn chế. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cơ bản. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 12kg - Tích lũy 10% số dặm |
600.000 đồng (Không được phép thay đổi vé trong và sau ngày bay) |
Không được phép hoàn vé. |
Siêu tiết kiệm | từ 99.000đ | - Ghế tiêu chuẩn với không gian hạn chế. - Dịch vụ ăn uống và giải trí cơ bản. - Được phép Hành lý xách tay: Không quá 12kg |
Không được phép đổi vé | Không được phép hoàn vé. |
Vietnam Airlines có rất nhiều hạng ghế để quý khách lựa chọn theo nhu cầu
4. Gợi ý 3 cách sở hữu vé máy bay Vietnam Airlines giá rẻ
Để đặt vé máy bay Vietnam Airlines giá rẻ cho các chặng bay của mình khi du lịch hay công tác, quý khách có thể thực hiện các bước sau:
- Trực tiếp săn vé giá rẻ Vietnam Airlines trên trang website của hãng bay với những ưu đãi mà hãng bay đang triển khai và áp dụng. Thường vào những dịp đặc biệt, hãng hàng không thường có chương trình giảm giá hoặc gói ưu đãi hấp dẫn cho hành khách.
- Ghé thăm các trang web sàn điện tử vé máy bay lớn để tìm kiếm các chương trình khuyến mại đặc biệt cho khách hàng thân thiết. Hãy theo dõi các trang này thường xuyên để không bỏ lỡ những ưu đãi hấp dẫn.
- Quan tâm và theo dõi fanpage của các sàn vé máy bay điện tử để cập nhật thông tin mới nhất về các chương trình khuyến mại, mã giảm giá và thông tin vé máy bay. Thông qua fanpage, quý khách có thể nắm bắt kịp thời những cơ hội giá tốt và đặt vé nhanh chóng.
Với những bước trên, quý khách đã có thể tăng khả năng săn được vé máy bay giá rẻ cùng Vietnam Airlines. Hãy theo dõi các nguồn thông tin và hành động kịp thời để không bỏ lỡ những ưu đãi hấp dẫn.
5. Đặt vé máy bay hãng Vietnam Airlines và những lưu ý quan trọng cần biết
Để đặt vé máy bay Vietnam Airlines, có một số lưu ý quan trọng mà quý khách cần xem xét trước khi tiến hành giao dịch:
Đặt vé máy bay giá rẻ hãng Vietnam Airlines
Tìm hiểu thông tin trước khi mua vé Vietnam Airlines
- Thông tin về hãng hàng không Vietnam Airlines: Hiểu về lịch sử, dịch vụ, đánh giá của hãng hàng không để có cái nhìn tổng quan về hãng.
- Thông tin về các loại vé và điều kiện vé máy bay: Tìm hiểu về các loại vé có sẵn, chính sách hủy, thay đổi, hạn chế về hành lý và các quy định khác.
- Thủ tục mua vé: Nắm rõ quy trình mua vé trực tuyến, các bước cần thiết và các yêu cầu về thông tin cá nhân.
- Tham khảo giá vé máy bay Vietnam Airlines: Tìm hiểu về giá vé, các ưu đãi, chương trình khuyến mãi hoặc mã giảm giá hiện có để có được ưu đãi tốt nhất.
Lưu ý khi đặt vé Vietnam Airlines online
- Kiểm tra thông tin họ tên chính xác trước khi đặt vé: Xác minh lại thông tin cá nhân, đảm bảo nhập chính xác họ tên để tránh sai sót và rắc rối trong quá trình xử lý vé.
- Kiểm tra kỹ về thời hạn xuất vé: Xác định thời gian cụ thể để xuất vé, tránh việc vé bị hủy do quá hạn.
- Tìm hiểu kỹ về các loại thuế, phí và phụ thu đi kèm giá vé: Nắm rõ các khoản phí và thuế có thể áp dụng, để tránh bất ngờ về giá vé và đủ nguồn lực tài chính để thanh toán.
- Tìm hiểu kỹ về các điều kiện vé đi kèm: Đọc kỹ các quy định về việc thay đổi, hoàn vé và hạn chế liên quan đến vé, để biết rõ quyền lợi và trách nhiệm của mình.
- Lưu ý đặt chỗ sớm: Vé được bán theo nguyên tắc "ai đến trước, được phục vụ trước", vì vậy nên đặt chỗ sớm để đảm bảo có chỗ trên chuyến bay mong muốn và giá vé ưu đãi.
Lưu ý khi đặt vé Vietnam Airlines mùa cao điểm
- Lựa chọn ngày đi hợp lý: Nắm rõ lịch trình và ngày cần bay, đặt vé sớm để có nhiều khả năng bắt được vé giá tốt.
- Lựa chọn khung giờ bay hợp lý: Xem xét các lựa chọn khung giờ bay linh hoạt, vì giá vé có thể thay đổi tùy thuộc vào thời gian cụ thể.
- Chuẩn bị các thông tin cá nhân đầy đủ: Đảm bảo có sẵn thông tin họ tên, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu (nếu có), và thông tin liên lạc để điền vào khi đặt vé.
- Chuẩn bị thiết bị có thể sử dụng và lướt web nhanh: Đảm bảo máy tính hoặc thiết bị di động có kết nối internet ổn định để có trải nghiệm mua vé trực tuyến thuận lợi.
6. Vì sao nên săn vé máy bay của hãng Vietnam Airlines
Vietnam Airlines nổi bật với những lợi ích vượt trội đối với hành khách:
- Dịch vụ chất lượng: Hàng không Việt Nam cam kết đảm bảo an toàn, đúng giờ và dịch vụ hoàn hảo. Hành khách được cung cấp suất ăn miễn phí, với thực đơn đa dạng và chất lượng cao.
- Thông thường với 1 số hạng vé, Vietnam Airlines sẽ bao gồm cả hành lý xách tay và hành lý ký gửi. Chính vì vậy quý khách hàng không mất thêm chi phí mua hành lý khi có quán nhiều đồ cần đem theo.
- Phòng chờ hạng thương gia: Hành khách mua vé hạng thương gia được trải nghiệm lối đi riêng đến quầy làm thủ tục và phòng chờ đẳng cấp, với dịch vụ ẩm thực và thức uống tuyệt vời.
- Tích điểm thẻ bông sen vàng: Thành viên và chủ thẻ bông sen vàng có thể tích điểm trên mỗi chuyến bay và đổi điểm để nhận vé máy bay miễn phí.
- Linh hoạt về loại vé: Vietnam Airlines cung cấp nhiều loại vé khác nhau, bao gồm tiết kiệm, tiêu chuẩn và linh hoạt, mang lại sự thuận tiện cho hành khách trong việc lựa chọn và hoàn đổi vé.
Với những ưu điểm trên, Việt Nam Airlines không chỉ đảm bảo chất lượng dịch vụ cao cấp mà còn đáp ứng mọi nhu cầu và mong muốn của hành khách, mang lại trải nghiệm bay tuyệt vời và đáng nhớ.
Khách hàng Vietnam Airlines được phục vụ nước uống miễn phí
7. Đặt vé máy bay Vietnam Airlines giá tốt tại Etrip4u
Etrip4u là đại lý chính thức hàng đầu của Vietnam Airlines nói riêng và gần 300 hãng hàng không quốc tế nói chung tại Việt Nam. Đây là địa chỉ sẽ giúp quý khách tìm đặt được những tấm vé máy bay với giá tốt nhất thị trường. Hệ thống đặt vé của Etrip4u.com đựợc thiết kế với giao diện thân thiện, giúp khách hàng có thể dễ dàng đặt vé máy bay hãng Vietnam Airlines giá rẻ chỉ với vài click chuột.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp, đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, chu đáo, hình thức thanh toán linh hoạt, văn phòng có mặt tại cả 2 miền Nam, Bắc là những yếu tố để Etrip4u dành được sự tin yêu của rất nhiều khách hàng trong nước và quốc tế.
Etrip4u luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn về dịch vụ, thủ tục cũng như giải đáp những thắc mắc thông qua tổng đài 1900 63 69 69. Tất cả nhằm mục tiêu giúp khách hàng có chuyến bay thoải mái nhất. Hãy để chúng tôi song hành cùng bạn trên hành trình chinh phục những vùng đất mới!
{{ comment.CommentContent }}